HAPAG-LLOYD TĂNG CƯỚC TỪ THỔ NHĨ KỲ VÀ BANGLADESH

Hãng vận tải đường biển Hapag-Lloyd của Đức đã công bố mức thuế đường biển mới từ Thổ Nhĩ Kỳ và Bangladesh, sẽ có hiệu lực từ ngày 1 tháng 11.

 

 

Cước phí cập nhật từ Thổ Nhĩ Kỳ đến Trung Đông và Tiểu lục địa Ấn Độ sẽ áp dụng cho tất cả các container khô 20’ và 40’, bao gồm cả container HC chuyên dùng để đóng hàng với khối lượng và kích thước lớn sẽ như sau:

 

Container khô 20’

 

Từ*

Đến*

Cước phí cơ bản hiện tại

Cước phí cơ bản mới 

Chi phí chênh lệch

Mersin

Jebel Ali

US$633

US$883

US$250

Mersin

Hamad

US$733

US$983

US$250

Mersin

Mundra

US$1,213

US$1,463

US$250

Mersin

Karachi

US$1,213

US$1,463

US$250

Mersin

Nhava Sheva

US$1,213

US$1,463

US$250

Istanbul

Jebel Ali

US$208

US$458

US$250

Istanbul

Hamad

US$308

US$558

US$250

Istanbul

Mundra

US$688

US$938

US$250

Istanbul

Karachi

US$788

US$1,038

US$250

Istanbul

Nhava Sheva

US$688

US$938

US$250

 

Container khô 40’ bao gồm container HC (High Cube)

 

Từ*

Đến*

Cước phí cơ bản hiện tại

Cước phí cơ bản mới 

Chi phí chênh lệch

Mersin

Jebel Ali

US$516

US$666

US$150

Mersin

Hamad

US$616

US$766

US$150

Mersin

Mundra

US$1,126

US$1,276

US$150

Mersin

Karachi

US$1,026

US$1,176

US$150

Mersin

Nhava Sheva

US$1,126

US$1,276

US$150

Istanbul

Jebel Ali

US$166

US$316

US$150

Istanbul

Hamad

US$216

US$366

US$150

Istanbul

Mundra

US$876

US$1,026

US$150

Istanbul

Karachi

US$676

US$826

US$150

Istanbul

Nhava Sheva

US$876

US$1,026

US$150

 

Khu vực Trung Đông / Tiểu lục địa Ấn Độ bao gồm các quốc gia Ấn Độ, Sri Lanka, Pakistan, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Bahrain, Oman, Kuwait, Qatar và Iraq.

 

Ngoài ra, hãng tàu container có trụ sở tại Hamburg đã công bố giá cước cập nhật từ Bangladesh đến Bắc Âu và Nam Âu.

 

Bản cập nhật này sẽ áp dụng cho tất cả các container khô 20' và 40', bao gồm cả container HC chuyên dùng để đóng hàng với khối lượng và kích thước lớn sẽ như sau:

 

Container khô 20’

 

Từ*

Đến*

Cước phí cơ bản hiện tại

Cước phí cơ bản mới 

Chi phí chênh lệch

Bangladesh

Bắc Âu 

US$459

US$659

US$200

Bangladesh

Nam Âu

US$711

US$911

US$200

 

Container khô 40’ bao gồm container HC (High Cube)

 

Từ*

Đến*

Cước phí cơ bản hiện tại

Cước phí cơ bản mới 

Chi phí chênh lệch

Bangladesh

Bắc Âu 

US$968

US$1,168

US$200

Bangladesh

Nam Âu

US$1,172

US$1,372

US$200

 

Bắc Âu bao gồm các quốc gia sau: Đức, Hà Lan, Vương quốc Anh, Bỉ, Pháp, Ba Lan, Đan Mạch, Thụy Điển, Ireland, Na Uy, Phần Lan, Litva, Cộng hòa Séc, Hungary, Latvia, Áo, Thụy Sĩ, Slovakia, Estonia, Iceland, Luxembourg.

 

Phía nam châu Âu bao gồm các quốc gia sau: Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Algeria, Maroc, Malta, Tunisia, Albania, Bulgaria, Croatia, Georgia, Hy Lạp, Israel, Montenegro, Libya, Bosnia và Herzegovina, Romania, Síp, Slovenia, Lebanon, Thổ Nhĩ Kỳ , Ukraina, Ai Cập

 

Nguồn: container-news



Tin tức liên quan

CÁC CHỦ HÀNG PHẢI CHỊU GIÁ CƯỚC VẬN TẢI CAO ÍT NHẤT HAI NĂM NỮA
CÁC CHỦ HÀNG PHẢI CHỊU GIÁ CƯỚC VẬN TẢI CAO ÍT NHẤT HAI NĂM NỮA

1844 Lượt xem

Theo Drewry, các chủ hàng phải gồng mình trong ít nhất hai năm nữa do giá cước tăng cao và nguồn cung khan hiếm.   
MÙA CAO ĐIỂM LÀ GÌ?
MÙA CAO ĐIỂM LÀ GÌ?

1201 Lượt xem

Với việc hàng tồn kho đang tăng cao và sự gián đoạn đã cho thấy phần nào sự khó khăn vận chuyển. Các chuyên gia đang mang chờ một con tàu chuyên biệt để vận chuyển vào mùa cao điểm trong năm 2022.

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng